Thực đơn
Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng đấu loại trực tiếpTrong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu là mức độ tại thời gian thi đấu bình thường, hiệp phụ được thi đấu (hai chu kỳ của mỗi hiệp 15 phút), nơi mỗi đội tuyển được cho phép làm một cầu thủ dự bị thứ tư.[52] Nếu tỷ số vẫn bị hòa sau khi hiệp phụ, trận đấu này được quyết định bởi loạt sút đá luân lưu để xác định đội thắng.[1]
Tính đến mỗi giải đấu kể từ giải vô địch bóng đá châu Âu 1984, không có play-off tranh hạng ba.Các trận đấu cụ thể liên quan đến các đội xếp thứ ba phụ thuộc vào bốn đội xếp thứ ba sẽ vượt qua vòng bảng cho vòng 16 đội:[1]
Các đội tuyển xếp thứ ba vượt qua vòng bảng từ các bảng | 1B vs | 1C vs | 1E vs | 1F vs | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | B | C | D | 3A | 3D | 3B | 3C | ||
A | B | C | E | 3A | 3E | 3B | 3C | ||
A | B | C | F | 3A | 3F | 3B | 3C | ||
A | B | D | E | 3D | 3E | 3A | 3B | ||
A | B | D | F | 3D | 3F | 3A | 3B | ||
A | B | E | F | 3E | 3F | 3B | 3A | ||
A | C | D | E | 3E | 3D | 3C | 3A | ||
A | C | D | F | 3F | 3D | 3C | 3A | ||
A | C | E | F | 3E | 3F | 3C | 3A | ||
A | D | E | F | 3E | 3F | 3D | 3A | ||
B | C | D | E | 3E | 3D | 3B | 3C | ||
B | C | D | F | 3F | 3D | 3C | 3B | ||
B | C | E | F | 3F | 3E | 3C | 3B | ||
B | D | E | F | 3F | 3E | 3D | 3B | ||
C | D | E | F | 3F | 3E | 3D | 3C |
Thời gian là CEST (UTC+2), như được liệt kê bởi UEFA. Nếu địa điểm được đặt ở múi giờ khác, giờ địa phương cũng được cung cấp.
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
Tháng 6 – Bilbao | ||||||||||||||
Nhất bảng B | ||||||||||||||
Tháng 7 – München | ||||||||||||||
Ba bảng A/D/E/F | ||||||||||||||
Thắng trận 39 | ||||||||||||||
Tháng 6 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 37 | ||||||||||||||
Nhất bảng A | ||||||||||||||
Tháng 7 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhì bảng C | ||||||||||||||
Thắng trận 46 | ||||||||||||||
Tháng 6 – Bucharest | ||||||||||||||
Thắng trận 45 | ||||||||||||||
Nhất bảng F | ||||||||||||||
Tháng 7 – Sankt-Peterburg | ||||||||||||||
Ba bảng A/B/C | ||||||||||||||
Thắng trận 41 | ||||||||||||||
Tháng 6 – Copenhagen | ||||||||||||||
Thắng trận 42 | ||||||||||||||
Nhì bảng D | ||||||||||||||
11 tháng 7 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhì bảng E | ||||||||||||||
Thắng trận 49 | ||||||||||||||
Tháng 6 – Glasgow | ||||||||||||||
Thắng trận 50 | ||||||||||||||
Nhất bảng E | ||||||||||||||
Tháng 7 – Roma | ||||||||||||||
Ba bảng A/B/C/D | ||||||||||||||
Thắng trận 43 | ||||||||||||||
Tháng 6 – Dublin | ||||||||||||||
Thắng trận 44 | ||||||||||||||
Nhất bảng D | ||||||||||||||
Tháng 7 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhì bảng F | ||||||||||||||
Thắng trận 48 | ||||||||||||||
Tháng 6 – Budapest | ||||||||||||||
Thắng trận 47 | ||||||||||||||
Nhất bảng C | ||||||||||||||
Tháng 7 – Baku | ||||||||||||||
Ba bảng D/E/F | ||||||||||||||
Thắng trận 40 | ||||||||||||||
Tháng 6 – Amsterdam | ||||||||||||||
Thắng trận 38 | ||||||||||||||
Nhì bảng A | ||||||||||||||
Nhì bảng B | ||||||||||||||
Thực đơn
Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng đấu loại trực tiếpLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 http://www.belgiumsoccer.be/nieuws/lees/2010-12-04... http://de.fifa.com/worldfootball/news/newsid=15941... http://prosoccertalk.nbcsports.com/2013/09/12/bids... http://sportforbusiness.com/uefa-opens-sponsor-bid... http://www.techplugged.com/hisense-aims-higher-wit... http://www.uefa.com/community/news/newsid=2079553.... http://www.uefa.com/uefaeuro-2020/index.html http://www.uefa.com/uefaeuro-2020/news/newsid=2503... http://www.dw-world.de/dw/article/0,,5770314,00.ht... http://www.rte.ie/sport/soccer/2012/0515/320958-ir...